A-LÝ THUYẾT
Câu 1: Oxygen là gì? Vai trò của Oxygen? Cho ví dụ?
- Oxyen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí, tan ít trong nước
- Vai trò của Oxygen là duy trì sự sống và sự cháy
VD: Duy trì sự sống: bình Oxygen trong y tế để dùng cho người bệnh
Duy trì sự cháy: sử dụng củi để đun nấu
Câu 2: Hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
- Di chuyểh các cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp ra ngoài thành phố và khu dân cư
- xây dựng các hệ thống xử lý khí thải
- Hạn chế các nguồn gây ô nhiễm không khí do xây dựng
- Sử dụng các nguồn nguyên liệu sạch
- Giảm phương tiện giao thông cá nhân
- Trồng nhiều cây xanh
- Lắp các trạm theo dõi tự động để kiểm soát khí thải.
- Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường không khí
Câu 3: Tính chất đặc trưng của nhiên liệu là gì?
Tính chất đặc trưng của nhiên liệu là khả năng cháy và tỏa nhiệt. Dựa vào tính chất của nhiên liệu mà người ta sử dụng chúng vào những mục đích khác nhau
Câu 4: Hãy nêu các biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả?
- Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy
- Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí và nhiên liệu
- Điều chỉnh nhiên liệu đề duy trì sự cháy ở mức cần thiết nhằm cung cấp lượng nhiệt vừa đủ với nhu cầu sử dụng, tránh lãng phí nhiên liệu.
Câu 5: Không khí có duy trì sự cháy không? Vì sao?
Không khí có duy trì sự cháy. Vì trong không khí Oxygen chiếm tỉ lệ 21%
B-TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:

A. Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 0.5 cm. B. Giới hạn đo là 10 mm và độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm.
C. Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 0.5 mm. D. Giới hạn đo là 10 mm và độ chia nhỏ nhất là 0.5 cm.
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tấn. B. miligam. C. kilôgam. D. gam.
Câu 3. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 4. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:
“…” của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
A. Giới hạn đo B. Độ chia nhỏ nhất C. Số lớn nhất D. Số bé nhất
Câu 5. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước. D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
Câu 6. Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hoá học của chất?
A. Rượu để lâu trong không khí bị chua B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ.
C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất. D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét.
Câu 7. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 8. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxygen. B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carbon dioxide
Câu 9. Khi nào thì môi trường không khí được xem là bị ô nhiễm?
A. Khi xuất hiện thêm chất mới vào thành phần không khí.
B. Khi thay đổi tỉ lệ % các chất trong môi trường không khí.
C. Khi thay đổi thành phần, tỉ lệ các chất trong môi trường không khí và gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và các sinh vật khác.
D. Khi tỉ lệ % các chất trong môi trường không khí biến động nhỏ.
Câu 10. Phương tiện giao thông nào sau đây không gây hại cho môi trường không khí?
A. Máy bay B. Ô tô C. Tàu hoả D. Xe đạp
Câu 11. Tính chất của vât liệu làm bằng kim loại?
A. Không dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn B. Dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
C. Đàn hồi, không tan trong nước, ít bị ăn mòn. D. Không tan trong nước, đàn hồi, không dẫn nhiệt.
Câu 12. Loại nguyên liệu nào sau đây hẩu như không thể tái sinh?
A. Gỗ B. Bông. C. Dấu thô. D. Nông sản.
Câu 13. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm).
C. Lipid (chất béo). D. Vitamin.
Câu 14: Chất tinh khiết được tạo ra từ
A. Một chất duy nhất. B. Một nguyên tố duy nhất.
C. Một nguyên tử. D. Hai chất khác nhau.
Câu 15: Hỗn hợp được tạo ra từ
A. Nhiều nguyên tử. B. Một chất.
C. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. D. Nhiều chất để riêng biệt
Câu 16: Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?
A. Chất tế bào C. Nhân tế bào
B. Thành tế bào D. Màng tế bào
Câu 17: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào. C. Chất tế bào.
B. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 18. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào?
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Lục lạp.
Câu 19. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp
Câu 20. Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Hàng trăm tế bào. B. Hàng nghìn tế bào.
C. Một tế bào. D. Một số tế bào.
Câu 21. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 22. Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 23. Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút
B. Tế bào mạch dẫn D. Tế bào thần kinh
Câu 24. Muốn tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp cát và nước, cần thực hiện các thao tác theo thứ tự
A. Hòa tan vào nước; lọc; khuấy đều; cô cạn B. Cô cạn; hòa tan vào nước; khuấy đều; lọc
C. Hòa tan vào nước; khuấy đều; lọc; cô cạn D. Khuấy đều; lọc; cô cạn; hòa tan vào nước
Câu 25. Khí nitrogen và khí oxygen là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật, người ta có thể hạ thấp nhiệt độ xuống dưới -196oC để hóa lỏng không khí, sau đó nâng nhiệt độ lên dưới -183oC. Khi đó nitrogen bay ra và còn oxygen dạng lỏng. Phương pháp tách khí nitrogen và khí oxygen ra khỏi không khí như trên được gọi là:
A. phương pháp lọc. B. phương pháp chiết.
C. phương pháp cô cạn. D. phương pháp chưng cất phân đoạn.
Câu 26. Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Nhôm B. Đá vôi C.Thuỷtinh D. Gỗ
Câu 27. Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối rồi phơi khoảng một tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Người dân đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối?
A. Làm lắng đọng muối. B. Lọc lấy muối từ nước biển.
C. Làm bay hơi nước biển. D. Cô cạn nước biển.
Câu 28. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D.Gạo và rau xanh.
Câu 29. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tuỳ nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 30. Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào