Bài 17: TẾ BÀO
Câu 1: Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống?
A. Mô B. Tế bào
C. Cơ quan D. Hệ cơ quan.
Câu 2: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Con lật đật C. Chiếc bút chì
B. Cây thước kẻ D. Quả dưa hấu
Câu 3: Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?

A. Chất tế bào C. Nhân tế bào B. Thành tế bào D. Màng tế bào
Câu 4: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

A. Màng tế bào. B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 5: Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào?
A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào. D. Lục lạp.
Câu 6: Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào là:
A. nhân. B. tế bào chất.
C. màng tế bào. D. lục lạp.
Câu 7: Chức năng của màng tế bào là:
A. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 8: Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp
Câu 9: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào
Câu 10: Một tế bào sau khi sinh sản tạo thành 16 tế bào mới. Hãy cho biết tế bào đó đã trải qua mấy lần sinh sản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 12: Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp.
Câu 13: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?
A. Tế bào thần kinh . B. Tế bào cơ vân.
C. Tế bào xương. D. Tế bào da.
Câu 14: Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:

Câu 15: Hãy nêu các hình dạng của tế bào, lấy ví dụ minh họa.
******************************************
Bài 18: THỰC HÀNH QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
Sử dụng các từ sau: tế bào, xanh methylene, iodine, cấu trúc để hoàn thành chỗ trống từ (1) đến (4) trong đoạn văn dưới đây:
Thuốc nhuộm thường được sử dụng trong nhuộm tiêu bản hiển vi, giúp chúng ta có thể quan sát …(1)… của …(2)… được rõ hơn. Người ta sử dụng …(3)… đối với bước nhuộm tế bào biểu bì vảy hành và …(4)… đối với bước nhuộm tế bào biểu bì da ếch.
***********************************************