Bài 19: CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO
Câu 1: Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

A. Lục lạp. B. Nhân tế bào. C. Không bào. D. Thức ăn.
Chức năng của thành phần cấu trúc x là gì?
A.Hô hấp. B. Chuyển động. C. Sinh sản. D. Quang hợp.
Câu 2: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Trùng giày C. Vi khuẩn lam
B. Con dơi D. Trùng roi
Câu 3: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 4: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút
B. Tế bào mạch dẫn D. Tế bào thần kinh
Câu 5:Quan sát hình ảnh bên về trùng biến hình.

a) Hoàn thành cấu trúc tế bào trùng biến hình bằng cách gọi tên các số (1), (2), (3).
b) Cơ thể trùng biến hình được cấu tạo từ bao nhiêu tế bào?
c) Trùng biến hình thuộc nhóm tế bào động vật hay tế bào thực vật? Giải thích.
d) Dự đoán chân giả của trùng biến hình dùng để làm gì.
Câu 6: Quan sát hình ảnh bên về vi khuẩn

a) Hoàn thành cấu trúc của tế bào vi khuẩn bằng cách gọi tên các số (1), (2), (3).
b) Tế bào vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ hay nhân thực? Giải thích.
c) Dự đoán lông và roi trong cấu trúc tế bào vi khuẩn dùng để làm gì.
d) So sánh cấu trúc tế bào trùng biến hình và tế bào vi khuẩn.
Câu 7: Hãy chọn một đáp án đúng.
a) Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ:
A. Hàng trăm tế bào. B. Hàng nghìn tế bào.
C. Một tế bào. D. Một số tế bào.
b) … cơ thể đơn bào có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
A. Không có. B. Tất cả.
C. Đa số. D. Một số ít.
c) Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 8: Hoàn thành các câu sau:
Cơ thể sinh vật được tạo thành từ …(1)… hay …(2)…
…(3)… như trùng roi, trùng biến hình, …(4)… có kích thước hiển vi và số lượng cá thể nhiều.
…(5)… có cấu tạo nhiều hơn một tế bào, ví dụ: động vật, thực vật,…
Câu 9:Hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Nêu hai đặc điểm khi nói về cơ thể đơn bào.
b) Nêu hai đặc điểm khi nói về cơ thể đa bào.
c) Nêu điểm giống nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
Câu 10: Quan sát hình dưới đây về trùng biến hình và cho biết đây là quá trình nào
Bài 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Câu 1: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là gì?
A. Cơ thể B. Cơ quan C. Tế bào D. Mô
Câu 2: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm:
A. hệ rễ và hệ thân. B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ. D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 3: Tổ chức cơ thể đa bào được sắp xếp thành năm cấp độ theo sơ đồ dưới đây:

- Gọi tên các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào từ (1) đến (5) với các gợi ý sau: cơ thể, mô, cơ quan, tế bào, hệ cơ quan.
- Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là
A. hệ cơ quan. B. cơ quan.
c. mô. D. tế bào.
- Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là
A. tế bào. B. mô.
c. cơ quan. D. hệ cơ quan.
- Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ của năm cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào từ nhỏ đến lớn.
Câu 4: Nối các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào ở cột bên trái với các ví dụ tương ứng ở cột bên phải.
Câu 5: Nối các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào ở cột A với các định nghĩa tương ứng ở cột B.
Cột A
|
|
CộTb
|
1.MÔ
|
|
A. bao gốm các tổ chức hoạt động thống nhất và phối hợp nhịp nhàng.
|
2. Hệ cơ quan
|
|
B. là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
|
3. Cơ quan
|
|
c. góm một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định.
|
4. Cơ thể
|
|
D. là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống.
|
5. Tế bào
|
|
E. là tập hợp một nhóm tế bào giống nhau vể hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định.
|
Câu 6: Quan sát một số cơ quan trong hình sau:
Gọi tên các cơ quan tương ứng với mỗi hình.
- Cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ thần kinh.
c. Hệ hô hấp. D. Hệ tiêu hoá.
- Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào?
A. (2), (3). B.(3), (4).
c.(3),(5). D. (3), (6).
Câu 7:: Cho hình ảnh cây lạc.

- Kể tên các cơ quan của cây lạc.
- Xác định các hệ cơ quan của cây lạc.
Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích.
Câu 9:: Căn cứ vào cột Chức năng, hãy điền tên các cơ quan của thực vật ở câu 16 vào cột Tên cơ quan, và tên các hệ cơ quan tương ứng vào cột Hệ cơ quan trong bảng dưới đây.
Tên cơ quan
|
Hệ cơ quan
|
Chức năng
|
|
|
Chứa hạt và bảo vệ hạt.
|
|
|
Dẫn truyền nước muối khoáng và các chát dinh dưỡng trong cây.
|
|
|
Hút nước và muối khoáng trong đất.
|
|
|
Là cơquan sinh sân của cây.
|
|
|
Chứa nhiéu sắc tố thực hiện chức năng quang hợp.
|
Câu 10: Hoàn thành đoạn thông tin sau:
Trong cơ thể đa bào, (1)... thường được sắp xếp vào trong các mô, các cơ quan và các hệ cơ quan. (2)... là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định. Chẳng hạn, hệ thẩn kinh của bạn được tạo thành từ (3)... (gồm các tế bào thần kinh), mô bì, mô liên kết. Nó chỉ đạo các hoạt động và quy trình của cơ thể sống.
Câu 11:: Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau:
Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào vào cột (A).
- Nối tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột (A) tương ứng với các hình ở cột (B).
- Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) và cho biết đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người.
- Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu một trong những cơ quan thuộc hệ cơ quan số (4) bị tổn thương.
********************************************