CHỦ ĐỀ 6: BIẾN TRỞ
CẤU TẠO CỦA BIẾN TRỞ
- Biến trở là điện trở mà trị số có thể thay đổi được.
- Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh CĐDĐ trong mạch
- Phân loại biến trở theo chất liệu cấu tạo: biến trở dây quấn, biến trở than...
- Phân loại biến trở theo bộ phận điều chỉnh: biến trở con chạy, biến trở tay quay...
Biến trở dây quấn: a,b,d Biến trở than: c,e ,f
|
VD: Biến trở có ghi 30 Ω - 3 A:
+ 30 Ω: Trị số điện trở lớn nhất của biến trở.
+ 3 A: CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở.
- Kí hiệu biến trở trong mạch:
- HOẠT ĐỘNG CỦA BIẾN TRỞ
- VẬN DỤNG
Khi mắc hai chốt nối vớihai đầu biến trở vào mạch điện biến trở có tác dụng như một điện trở giá trị không đổi. Khi này trị số biến trở bằng trị số biến trở lớn nhất.
Khi mắc chốt nối với một đầu biến trở và chốt nối với con chạy của biến trở vào mạch điện, biến trở có tác dụng như một điện trở có giá trị thay đổi được.
- è Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
- Khi mắc cả 3 chốt nối của biến trở vào các bộ phận khác trong mạch điện, biến trở được gọi là chiết áp.
- è Biến trở được sử dụng để điều chỉnh hiệu điện thế của bộ phận trong mạch điện nối với đầu biến trở và con chạy của biến trở.
Hoạt động 5:
Giải
a) Chiều dài dây dẫn:
Điện trở lớn nhất của biến trở:

b) Giá trị lớn nhất của HĐT:

|
|
Tóm tắt:

__________________
a/ Rmax= ? (Ω)
b/ Imax= 2 A
Umax = ? (V)
Giải
a) Điện trở tương đương lớn nhất:
Rtđ = R + Rmax = 100 + 50 = 150 (Ω)
CĐDĐ nhỏ nhất qua đoạn mạch:

Vì R nt Rb Þ Ich = Imin = Ib = 0,08 A.
HĐT giữa 2 đầu R có giá trị min:

CĐDĐ lớn nhất qua điện trở:

- HĐT giữa 2 đầu R có giá trị max: Umax= UAB = 12 V.
b) Di chuyển con chạy C về bên trái
Þ Rb giảm Þ Rtđ giảm Þ Ich tăng Þ I tăng Þ U tăng.
|
|
Tóm tắt:
UAB = 12 V
R = 100 Ω
Rmax= 50 Ω
a/ Imin,max= ? (A)
Umin,max= ? (V)
b/ Di chuyển C qua trái.
I, U tăng hay giảm? Vì sao?